Tiếng anh chuyên ngành kế toán là một phần không thể thiếu đối với kế toán nếu muốn tìm được công việc tốt, lương cao tại các tập đoàn quốc tế, đa quốc gia. Để nâng cao trình độ tiếng Anh thì việc học từ vựng là bước vô cùng quan trọng. Cùng tìm hiểu 3+ chuyên mục từ vựng tiếng Anh dành cho kế toán hay nhất trên thị trường hiện nay nhé.

Tiếng anh chuyên ngành kế toán
Tiếng anh chuyên ngành kế toán hay nhất!

Tiếng Anh và những điều kế toán cần biết

Thực tế, tiếng Anh bất kể ngành nào cũng cần. Bởi với tình hình hội nhập quốc tế như hiện nay, việc bổ sung ngoại ngữ sẽ giúp bạn có được quá trình làm việc thuận lợi, thăng tiến hơn. Đối với ngành kế toán, tiếng anh cũng đóng vai trò khá quan trọng khi mà có nhiều thuật ngữ chuyên ngành được viết bằng tiếng anh.

Vì vậy, muốn làm một nhà kế toán giỏi bạn nhất định phải học tiếng anh tốt. Chúng sẽ giúp công việc của bạn trở lên tốt hơn. Một vài lưu ý bạn cần nhớ khi học tiếng anh với ngành kế toán được kể đến như sau:

  • Học tiếng anh theo chuyên ngành kế toán để việc làm của mình thuận lợi hơn
  • Tìm kiếm tài liệu phù hợp khi học
  • Luôn cập nhập từ mới thường xuyên

 

Chuyên mục từ điển tiếng anh chuyên ngành kế toán về vốn và tiền tệ

Vốn và tiền tệ là phần cơ bản và sử dụng thường xuyên nên kế toán cần nắm rõ được các từ vựng trong chuyên mục này. Để có thể sử dụng thường xuyên cũng như tránh sử dụng sai nghĩa và dẫn đến lập báo cáo sai. Cùng khám phá từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán về vốn và tiền tệ dưới đây:

  • Authorized capital: Vốn điều lệ 
  • Break-even point: Điểm hòa vốn
  • Called-up capital: Vốn đã gọi
  • Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
  • Capital expenditure: Chi phí đầu tư
  • Capital redemption reserve: Dự trữ bồi hoàn vốn
  • Capital: Vốn
  • Cash book: Sổ tiền mặt
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Cash flow statement: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • Equity and funds: Vốn và quỹ
  • Fixed assets: Tài sản cố định
  • Fixed capital: Vốn cố định
  • Intangible assets: Tài sản vô hình
  • Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình (Là những tài sản cố định và không tồn tại dưới hình thức vật chất)
  • Invested capital: Vốn đầu tư 
  • Issued capital: Vốn phát hành 

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán thuộc chuyên mục nghiệp vụ

Nghiệp vụ là các công việc mà kế toán cần sử dụng hàng ngày. Thế nên các từ vựng tiếng Anh về nghiệp vụ chắc chắn kế toán sẽ cần phải nắm được, hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng.

Từ vựng tiếng anh
Từ vựng tiếng anh thuộc chuyên mục nghiệp vụ kế toán
  • Business purchase: Có nghĩa mua lại doanh nghiệp
  • Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
  • Closing an account : Khóa một tài khoản
  • Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán (Có 2 loại ghi nhận cơ hoặc nợ vào sai tài khoản)
  • Company accounts : Kế toán công ty
  • Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
  • Conventions : Quy ước
  • Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
  • Discounts received : Chiết khấu mua hàng
  • Discounts: Chiết khấu 
  • Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định 
  • Drawing: Rút vốn
  • Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán về chi phí

Chi phí cũng là các mục mà kế toán thường xuyên phải thống kê, kiểm tra để lên báo cáo cho chính xác. Dưới đây là danh mục các từ vựng phổ biến nhất và bạn chắc chắn sẽ sử dụng thường xuyên.

Từ vựng tiếng Anh về chi phí
Từ vựng tiếng Anh kế toán về chi phí
  • Accrued expenses:Chi phí phải trả 
  • Administrative cost: Chi phí quản lý
  • Billing cost: Chi phí hoá đơn
  • Carriage inwards: Cước mua hàng hay chi phí vận chuyển hàng mua
  • Carriage outwards: Cước bán hàng hay chi phí vận chuyển hàng hóa bán
  • Carriage: Chi phí vận chuyển
  • Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho hay chi phí bảo tồn hàng trong kho
  • Causes of depreciation: Nguyên do tính khấu hao (Nói về phương pháp định giá và phân bổ chi phí tài sản trong kinh doanh)
  • Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
  • Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
  • Depreciation: Khấu hao
  • Direct costs: Chi phí trực tiếp
  • Expenses prepaid: Chi phí trả trước
  • Extraordinary expenses: Chi phí bất thường

Từ vựng tiếng Anh kế toán liên quan đến giấy tờ và tài sản doanh nghiệp

Chắc chắn khi bổ sung từ vựng kế toán cho bản thân bạn không thể bỏ qua chuyên mục về giấy tờ và tài sản cho doanh nghiệp. Đây là chuyên mục rất rộng bao gồm cả tài sản hữu hình như nhà xưởng, ô tô, hàng hóa… tới các tài sản vô hình như quyền sở hữu trí tuệ, phát minh, nhãn hiệu…

  • Assets: Tài sản
  • Control accounts: Tài khoản kiểm tra 
  • Credit balance: Số dư có
  • Credit note: Giấy báo có 
  • Credit transfer: Lệnh chi
  • Creditor: Chủ nợ
  • Cumulative preference shares: Chứng khoán ưu đãi tích lũy (Cổ phiếu được tích lũy nếu không được trả đầy đủ của cổ tức)
  • Current accounts: Tài khoản vãng lai
  • Current assets: Tài sản lưu động
  • Current liabilities: Nợ ngắn hạn 
  • Debenture interest: Lãi trái phiếu
  • Final accounts: Báo cáo quyết toán
  • Finished goods: Thành phẩm

Trên đây là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán được sắp xếp theo các chuyên mục. Đây đều là các từ vựng phổ biến nhất, chắc chắn kế toán sẽ sử dụng thường xuyên trong quá trình làm việc, thực hiện nghiệp vụ. Hy vọng với chia sẻ trên sẽ giúp bạn có thể làm tốt công việc và có sự nghiệp phát triển hơn nữa. Bạn có thể tham khảo tại các bài viết tiếp theo và sách tiếng anh tại Siêu Mọt Sách. Chân thành cảm ơn bạn đã theo dõi!

messMessenger zaloChat Zalo callGọi ngay