Thì quá khứ đơn là một trong những thầy đầu tiên mà người học tiếng Anh được tiếp cận. Cấu trúc thì quá khứ đơn khá đơn giản và được học ở năm cấp 2, cấp 3. Tổng hợp tất cả những thông tin liên quan đến loại thì phổ biến này để giúp cho người học củng cố được kiến thức.

Thì quá khứ đợn
Thì quá khứ đợn là thì khá phổ biến trong tiếng Anh

Thì quá khứ đơn là gì?

Thì quá khứ đơn là thì dùng để diễn tả một hành động hoặc sự việc đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Chúng là thì được sử dụng khá nhiều và có những nguyên tắc nhất định mà người học cần phải ghi nhớ.

Cấu trúc thì QKĐ với động từ to be

Cấu trúc thì quá khứ đơn có hai dạng là động từ thường và động từ to be. Mỗi loại cấu trúc phù hợp riêng với từng trường hợp được sử dụng nhất định. Dưới đây là tất cả những thông tin liên quan đến cấu trúc thì quá khứ dành cho động từ to be. Động từ to be có 3 dạng là phải khẳng định, phủ định, nghi vấn. 

Thể khẳng định

S + was/ were +… 

Lưu ý

  • Danh từ số ít như I/ He/ She/ It sử dụng was.
  • Danh từ số nhiều như We/ You/ They/ sử dụng were.

Thể phủ định 

S + was/ were + not

Lưu ý: 

  • was not = wasn’t
  • were not = weren’t

Thể nghi vấn

Câu hỏi đối với thì quá khứ được chia ra làm hai dạng đó là Yes/No question hoặc dạng câu hỏi WH. Đối với cấu trúc dạng câu hỏi Yes/No question sử dụng Was/ Were + S +…?

Câu hỏi đối với cấu trúc dạng WH sử dụng theo WH-word + was/ were + S (+ not) +…? và câu trả lời S + was/ were (+ not) +….

Cấu trúc thì QKĐ với động từ thường

Cách dùng thì quá khứ đơn đối với động từ thường cũng có các dạng như khẳng định, phủ định và nghi vấn.

Khẳng định

S + V2/ed +…

Trong đó:

  • S là chủ ngữ.
  • V2/ed là động từ được chia theo thì quá khứ theo quy tắc hoặc bất quy tắc.

Thể phủ định

S + didn’t + V (nguyên mẫu) 

Thể nghi vấn

Did + S + V (nguyên thể)? 

Trả lời bằng cách Yes, S + did./No, S + didn’t. 

Đối với dạng câu hỏi WH question có cấu trúc WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu). 

Câu trả lời cho câu hỏi S + V-ed +… 

Cách chia động từ đối với thì quá khứ đơn

Cách chia động từ thì quá khứ đơn có hai loại là động từ có quy tắc và động từ không có quy tắc. Nếu trường hợp động từ không phải thuộc dạng bất quy tắc chỉ cần thêm đuôi “ed” vào cuối. Trong trường hợp động từ kết thúc bằng chữ “e” ta chỉ cần bổ sung thêm “d”. Đây là cách chia mà bạn nhất định phải ghi nhớ để tránh việc nhầm lẫn.

Một số động từ thuộc dạng bất quy tắc thì quá khứ không được thêm “Ed”. Người học nên tham khảo những động từ bất quy tắc cho thì quá khứ đơn được quy định sẵn. Vì vậy, bạn cần phải nhớ rõ để có được cách chia chuẩn.

ngữ pháp tiếng anh
Động từ bất quy tắc có những quy định cụ thể riêng

Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh có cách sử dụng vô cùng đơn giản nếu như bạn nắm vững những nguyên tắc sau đây.

  • Thì diễn tả một hành động hoặc một sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể hoặc một khoảng thời gian nào đó trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn.
  • Thì quá khứ diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhiều lần.
  • Thì diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
  • Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đang sang một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
  • Loại thì này được sử dụng trong câu điều kiện loại 2.
  • Thì quá khứ được dùng trong câu ước không có thật.
  • Câu hỏi nằm ở thì hiện tại hoàn thành nhưng câu trả lời lại nằm trong quá khứ.
  • Thì quá khứ dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.
  • Người học sử dụng thì khi hành động đã xảy ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến.
cấu trúc ngữ pháp
Thì diễn tả một hành động trong quá khứ và đã kết thúc
  • Dùng để diễn tả những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Thì được dùng cho một hành động quá khứ chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.
  • Thì quá khứ thường được sử dụng trong câu có for + khoảng thời gian trong quá khứ. Hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chấm dứt trong quá khứ ta phải dùng thì quá khứ đơn. Còn trong trường học hành động vừa bắt đầu trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại và còn tiếp diễn đến tương lai, kết quả ảnh hưởng đến hiện tại dùng hiện tại hoàn thành.
  • Thì quá khứ được sử dụng trong một số cấu trúc như It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ. 

Sieumotsach vừa cung cấp kiến thức cũng như nêu ví dụ về thì quá khứ đơn để bạn áp dụng thử. Đây được biết đến là một trong những thì vô cùng quan trọng trong ngữ pháp của tiếng Anh. Bạn đọc nên tham khảo thêm sách tiếng anh để hiểu sâu hơn.

messMessenger zaloChat Zalo callGọi ngay