Khi bắt đầu học bất kỳ một ngôn ngữ của một quốc gia nào thì bài học đầu tiên bạn cần học đó là học thuộc tất cả các cách đọc và viết số đếm. Tiếng Nhật cũng vậy, để bắt đầu đi sâu vào các bài học về ngôn ngữ thì người học cần tiếp cận về cách đọc và viết số trong tiếng Nhật. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách đọc và viết số thành thạo nhất. Cùng luyện tập nhé!
Cách đọc và viết số trong tiếng Nhật từ 1 đến 10
Dưới đây sẽ là bảng hướng dẫn cách đọc và viết số trong tiếng Nhật từ 1 đến 10:
Số đếm |
Cách đọc phát âm |
Cách viết |
0 |
rei/ zero |
ゼロ |
1 |
ichi |
いち |
2 |
ni |
に |
3 |
san |
さん |
4 |
yon |
よん |
5 |
go |
ご |
6 |
roku |
ろく |
7 |
nana |
なな |
8 |
hachi |
はち |
9 |
kyuu |
きゅう |
10 |
juu |
じゅう |
Cách đọc và viết số trong tiếng Nhật từ 11 đến 99:
Cách phát âm và viết số đếm trong tiếng Nhật khá giống với cách viết và phát âm theo tiếng Việt. Điều này sẽ giúp việc học cách đọc và viết số trong tiếng Nhật trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Ví dụ trong tiếng Việt, để phát âm được số 11 chúng ta sẽ kết hợp được phát âm giữa số 10 (mười) và số 1 (một) để thành phát âm số 11 (mười một). Vậy trong phát âm số của tiếng Nhật, số 11 là sự kết hợp juu (10) và ichi (1). Cách viết số cũng tương tự như tiếng Việt, kết hợp cách viết tiếng Nhật của số 10 (じゅう) và số 1 (いち) chúng ta được số 11 là じゅういち.
Sau đây là hướng dẫn cách đọc và viết số đếm trong tiếng Nhật từ 11 đến 99:
Số đếm |
Cách đọc phát âm |
Cách viết |
11 |
juu + ichi |
じゅういち |
12 |
juu + ni |
じゅうに |
13 |
juu + san |
じゅうさん |
………………………………………………… |
||
20 |
ni + juu |
にじゅう |
21 |
ni + juu + ichi |
にじゅういち |
22 |
juu + san |
じゅうさん |
……………………………………………… |
||
30 |
ni + juu |
にじゅう |
31 |
ni + juu + ichi |
にじゅういち |
32 |
ni + juu + ni |
にじゅうに |
………………………………………………… |
||
97 |
san + juu |
さんじゅう |
98 |
san + juu ichi |
さんじゅういち |
99 |
san + juu + ni |
さんじゅうに |
Cách phát âm và viết số trong tiếng nhật từ 100 trở đi
Trong tiếng Nhật, số 100 được phát âm là hyaku và được viết là ひゃく, có một lưu ý đặc biệt là khi phát âm đối với số 100 không phát âm thêm số 1 (ichi).Trong phát âm số đếm tiếng Việt, các số có hàng chục là 0 thì khi phát âm hoặc viết cần thêm chữ “linh” để thể hiện cho số 0 đó, ví dụ 101 sẽ được viết “một trăm linh một” và phát âm tương tự như vậy..
Nhưng trong phát âm tiếng Nhật 101 sẽ được viết là “ひゃくいち” và được phát âm là “ hyaku ichi” (để dễ nhớ bạn có thể nhớ nó là “trăm (100) một (1)”. Lưu ý trong tiếng Nhật 100 không được viết hay phát âm số 1 (ichi)).
Số đếm |
Cách đọc phát âm |
Cách viết |
100 |
hyaku |
ひゃく |
101 |
hyaku + ichi |
ひゃくいち |
111 |
hyakujuu + ichi |
ひゃくじゅういち |
200 |
ni + hyaku |
にひゃく |
201 |
ni + hyaku ichi |
にひゃくいち |
211 |
ni + hyaku + juu + ichi |
にひゃくじゅういち |
997 |
kyuu + hyaku + kyuu + juu + nana |
きゅうひゃくきゅうじゅうなな |
998 |
kyuu + hyaku + kyuu + juu + hachi |
きゅうひゃくきゅうじゅうはち |
999 |
kyuu + hyaku + kyuu + juu + kyuu |
きゅうひゃくきゅうじゅうきゅう |
Cách phát âm số cho các trường hợp đặc biệt
Dưới đây là các trường hợp đặc biệt của cách đọc và viết số trong tiếng Nhật. Các phát âm này không hề có quy tắc phát âm như những số phía trên.
Cách đọc và viết số hàng trăm
Số đếm hàng trăm |
Cách phát âm |
Cách viết |
100 |
hyaku |
百 |
200 |
ni hyaku |
二百 |
300 |
san byaku |
三百 |
400 |
yon hyaku |
四百 |
500 |
go hyaku |
五百 |
600 |
roppyaku |
六百 |
700 |
nana hyaku |
七百 |
800 |
hap pyaku |
八百 |
900 |
kjū hyaku |
九百 |
Cách phát âm và viết số hàng nghìn
Số đếm hàng nghìn |
Cách phát âm |
Cách viết |
1000 |
sen |
千 |
2000 |
ni sen |
二千 |
3000 |
san zen |
三千 |
4000 |
yon sen |
四千 |
5000 |
go sen |
五千 |
6000 |
roku sen |
六千 |
7000 |
nana sen |
七千 |
8000 |
hassen |
八千 |
9000 |
kjū sen |
九千 |
Cách phát âm và viết số hàng chục nghìn
Số đếm hàng chục nghìn |
Cách phát âm |
Cách viết |
10 000 |
ichi man |
一万 |
20 000 |
ni man |
二万 |
30 000 |
san man |
三万 |
40 000 |
yon man |
四万 |
50 000 |
go man |
五万 |
60 000 |
roku man |
六万 |
70 000 |
nana man |
七万 |
80 000 |
hachi man |
八万 |
90 000 |
kjū man |
九万 |
Trên đây là các cách đọc và viết số trong tiếng Nhật cơ bản nhất dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật. Bạn có thể mua những quyển sách học cách phát âm và viết số tiếng Nhật tại sieumotsach.com để được hướng dẫn chi tiết, bài bản hơn trong cách học số đếm cũng như về ngôn ngữ của Nhật Bản.